Thực đơn
Labrus bergylta Hành vi và tập tínhThức ăn của L. bergylta là các loài động vật giáp xác và động vật thân mềm. Những con cá cái đẻ trứng trong một cái tổ bằng rong và tảo được dựng bởi cá đực. Trứng được chăm sóc và bảo vệ bởi cá đực trong vòng 1–2 tuần đến khi chúng nở[3].
Thực đơn
Labrus bergylta Hành vi và tập tínhLiên quan
Labrus Labrus bergylta Labrus mixtus Labrus viridis Labrus merula Laurus (tiểu thuyết) Labrousse Labruyère-Dorsa Labruyère, Oise Larus glaucescensTài liệu tham khảo
WikiPedia: Labrus bergylta http://www.boldsystems.org/index.php/TaxBrowser_Ta... //doi.org/10.2305%2FIUCN.UK.2010-4.RLTS.T187398A85... http://www.etyfish.org/labriformes2 http://www.irmng.org/aphia.php?p=taxdetails&id=101... http://treatment.plazi.org/id/AFC8187D-850C-7A22-F... http://species-identification.org/species.php?spec... http://zoobank.org/NomenclaturalActs/9C711763-E980... https://www.fishbase.ca/summary/572 https://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?s... https://www.ncbi.nlm.nih.gov/Taxonomy/Browser/wwwt...